HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở

HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở RIÊNG LẺ

1. Giấy phép xây dựng là gì?

Giấy phép xây dựng được hiểu là một loại giấy tờ của cơ quan nhà nước (được quy định theo form mẫu nhất định) có tác dụng là căn cứ pháp lý xác nhận việc cho phép cá nhân, hay tổ chức đó được thực hiện việc xây dựng nhà ở dân dụng, công trình,… theo nguyện vọng trong phạm vi nội dung được cấp phép.

Giấy phép xây dựng được coi là một công cụ để tổ chức thực thi quy hoạch xây dựng đô thị đã được thông qua. Nhờ có giấy phép xây dựng mà có thể xác minh được người dân có xây dựng đúng theo quy hoạch, cấp phép như đã duyệt hay không?

Về nguyên tắc, mọi công trình trước khi xây dựng đều cần phải xin phép và cần có giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước cấp. Quy định hiện nay của mỗi quốc gia về thủ tục cấp phép xây dựng khác nhau. Ở nước ta, trình tự, quy định về các thủ tục giấy phép xây dựng được quy định rất cụ thể và rõ ràng trong Luật, Nghị định, Thông tư và các hướng dẫn thi hành chi tiết.

2. Hồ sơ xin cấp phép xây dựng là gì?

Hồ sơ xin phép xây dựng là bộ hồ sơ thiết kế bao gồm những bản vẽ, giấy tờ thủ tục nộp lên đơn vị cấp phép xây dựng để xin giấy phép xây dựng.

Hay nói cách khác, giấy phép xây dựng sẽ là văn bản pháp lý được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư trước khi tiến hành công tác xây dựng. Còn việc chuẩn bị hồ sơ xin cấp phép xây dựng như thế nào thì chủ đầu tư mới là người cần chuẩn bị.

Hồ sơ xin cấp phép xây dựng gồm những gì?

Chủ đầu tư sẽ nộp trực tiếp bộ hồ sơ xin cấp phép xây dựng cho cơ quan cấp phép xây dựng bao gồm những giấy tờ, thủ tục như sau:

  • Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Đơn theo mẫu đối với từng loại công trình, đối với từng trường hợp xây dựng).

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Phụ lục số 1)

 

Thông tư  số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

 

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ ượng đài,

tranh oành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/ sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho

 công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

                             Kính gửi: .......................................................................................

 

1. Thông tin về chủ đầu tư :

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ) .....................................................................................

- Người đại diện: .................................... Chức vụ (nếu có): ......................................

- Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................................

- Số nhà: ................. Đường/phố .................... Phường/xã .........................................

- Quận/huyện ..................................... Tỉnh/thành phố................................................

- Số điện thoại: ...........................................................................................................

2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng....................................................................................................

- Lô đất số:........................................................ Diện tích............... m2

- Tại số nhà: ................. Đường/phố ...........................................................................

- Phường/xã................................ Quận/huyện ............................................................

- Tỉnh/thành phố..........................................................................................................

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Đối với công trình không theo tuyến:

- Loại công trình: ................................................. Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng: .........m2.

- Cốt xây dựng: …….m

- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình:.......................................... Cấp công trình: .......................

- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình:...... m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

 

 

- Chiều cao tĩnh không của tuyến:.... m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình:........... m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)

3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

- Loại công trình:.......................................... Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng:........ m2.

- Cốt xây dựng:............. m  

- Chiều cao công trình:....... m

3.4. Đối với công trình quảng cáo:

- Loại công trình:.......................................... Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng:........ m2.

- Cốt xây dựng:............. m  

- Chiều cao công trình:....... m

- Nội dung quảng cáo

3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

- Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):...... m2

- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):: .........m2.

Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:

- Giai đoạn 1:

+ Loại công trình: ................................................. Cấp công trình: .......................

+ Diện tích xây dựng: ......... m2.

+ Cốt xây dựng:........... m

+ Chiều sâu công trình:....... m (tính từ cốt xây dựng)

- Giai đoạn 2:

- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

 

3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình:..................................................... Cấp công trình: .......................

- Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn:……….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu

vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính x  , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình:......... m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

- Chiều cao tĩnh không của tuyến:......... m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

- Độ sâu công trình:............ m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)

3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

- Tên dự án: ........................................................

+ Đã được:............... phê duyệt, theo Quyết định số:................... ngày ............

- Gồm: (n) công trình

Trong đó:

+ Công trình số (1-n):    (tên công trình)

* Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .......................

* Các thông tin chủ yếu của công trình: ................... ...................

3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:

- Công trình cần di dời:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): .............................................................m2.

- Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2.

- Chiều cao công trình: ......................................................................................m.

- Địa điểm công trình di dời đến: ……………………………………………….

- Lô đất số:..................................... Diện tích ......................................... m2

- Tại: ......................................................... Đường: ................................................

- Phường (xã) .......................................... Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố:................................................................................................

- Số tầng: ............................................................................................................

4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................

Tên đơn vị thiết kế: ...................................................

Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …. Cấp ngày …………

Tên chủ nhiệm thiết kế: ...................................................

- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................

Địa chỉ: .................................................................................................

Điện thoại: …………………..........................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn

toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -

2 -.........                                                              ngày ......... tháng .........năm .........

Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)

 

  • Bản sao công chứng giấy tờ quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai bạn dự kiến xây dựng công trình của mình: Các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất có thể là: Giấy tờ quyền sở hữu công trình, nhà ở đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. Giấy ủy quyền đối với trường hợp được chủ sở hữu công trình ủy quyền thực hiện sửa chữa, cải tạo, quyết định cho phép đầu tư xây dựng của cấp có thẩm quyền đối với công trình ngầm đô thị.

 

Giấy tờ quyền sử dụng đất:

 

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ hay sổ hồng), nếu làm nhà trên nền đất trống.
 

+ Giấy chứng nhận QSHNƠ & QSDĐƠ (Sổ hồng ) hoặc Giấy chứng nhận sở hữu nhà, nếu làm nhà trên nền nhà cũ.
 

+ Quyết định giao đất, cho thuê đất của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
 

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong Sổ địa chính mà không có tranh chấp.
 

+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp bao gồm: Bằng khoán điền thổ hoặc Trích lục, Trích sao bản đồ điền thổ, Bản đồ phân chiếc thửa, Chứng thư đoạn mãi đã thị thực, đăng tịch, sang tên tại Văn phòng chưởng khế, Ty điền địa, Nha trước bạ
 

+ Giấy tờ thừa kế nhà, đất được UBND phường/xã xác nhận về thừa kế, không có tranh chấp.
 

+ Bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân hoặc Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật.
 

+ Giấy tờ chuyển nhượng đất đai, mua bán nhà ở kèm theo quyền sử dụng đất ở được UBND Phường/Xã/Thị trấn, Quận/Huyện xác nhận không có tranh chấp.
 

+ Giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở theo hướng dẫn tại Thông tư số 47/BXD-XDCBĐT ngày 05/08/1989 và Thông tư số 02/BXD-ĐT ngày 29/04/1992 của Bộ xây dựng hướng dẫn thực hiện ý kiến của thường trực Hội đồng bộ trưởng về việc hoá giá nhà cấp III, cấp IV tại các đô thị từ trước ngày 15/10/1993 hoặc từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày 05/07/1994 mà trong giá nhà đã tính đến giá đất ở của nhà đó.
 

+ Các loại giấy tờ hợp lệ về nhà ở, đất ở theo Quyết định 38/2000/QĐ-UB-ĐT ngày 19-6-2000 của UBND Thành phố.
 

  • Hai bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế (hồ sơ cấp phép xây dựng) do tổ chức hoặc cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện và đã được chủ đầu tư tổ chức thẩm định, phê duyệt theo quy định.

 

Bản vẽ thiết kế xin phép xây dựng bao gồm:

Mặt bằng: gồm mặt bằng tổng thể và mặt bằng sơ bộ của diện tích mà bạn muốn xây  dựng.

+ Mặt bằng tổng thể: thể hiện diện tích xây dựng so với diện tích đất. Muốn biết chính xác diện tích mà bạn đang muốn xây dựng là bao nhiêu thì cần phải tiến hành kiểm tra mật độ xây dựng theo quy định của nơi mà bạn sinh sống theo đúng yêu cầu.

+ Mặt bằng sơ bộ: bao gồm đầy đủ từ tầng trệt, lửng, tới các lầu, mái mà bạn muốn xây dựng.

 

  • Mặt cắt: bao gồm mặt cắt của ngôi nhà cũng như phần móng và phần hầm tự hoại.

 

  • Mặt đứng: thể hiện mặt tiền ngôi nhà từ hình dạng và kích thước kể cả phần mái.

 

  • Khung tên: thể hiện tên công ty có chức năng xin phép đóng dấu, bên cạnh đó cũng phải có chữ ký của thiết kế và chủ nhà.

 

  • Bản đồ họa độ vị trí: thể hiện vị trí tọa độ của khu đất cũng như liền kề những khu đất xung quanh.

 

bản vẽ thiết kế xin phép xây dựng

 

3. Trình tự thủ tục nộp xin giấy phép xây dựng:

Bước 1: Nộp 01 hồ sơ tại UBND cấp huyện nơi chuẩn bị xây dựng nhà ở và muốn xin giấy phép xây dựng.

Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu người sử dụng đất bổ sung thêm giấy tờ, nếu hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy biên nhận và trao cho người sử dụng đất;

Trường hợp cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho người sử dụng đất biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện.

Bước 3: Sau đó, người sử dụng đất tới nơi tiếp nhận hồ sơ theo thời gian ghi trong giấy biên nhận để nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định. Người sử dụng đất nhận giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của cơ quan cấp giấy phép xây dựng hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng).
 

4. Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ hết bao nhiêu?

Mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng được quy định như sau:

a) Mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng đối với:
 

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 (năm mươi nghìn) đồng/giấy phép;

 

Công trình khác: 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép.

 

(Phí xây dựng nhà ở được tính bằng tỷ lệ phần trăm trên kinh phí xây dựng nhà ở và không bao gồm chi phí thiết bị. Cụ thể, mức phí xây dựng nhà ở riêng lẻ được tính theo diện tích xây dựng nhưng tối đa không quá 35.000 đồng/m2. Cách tính này được áp dụng theo nguyên tắc giảm dần theo cấp nhà và mức thu áp dụng đối với nhà ở nông thôn thấp hơn nhà ở đô thị).

 

b) Mức thu gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 (mười nghìn) đồng.

 

* Chú ý: Mức thu phí xấp giấy phép xây dựng tại một số tỉnh thành:

 

  • Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): Hà Nội = 75.000đ/giấy phép; TP. Hồ Chí Minh = 50.000đ/giấy phép; Đà Nẵng = 50.000đ/giấy phép; Hải Phòng = 50.000Đ/giấy phép; Nghệ An = 50.000Đ/giấy phép.
  • Cấp mới đối với công trình khác): Hà Nội = 150.000đ/giấy phép; Hải Phòng = 100.000đ/giấy phép; Nghệ An = 150.000đ/giấy phép.
  • Gia hạn giấy phép xây dựng): Hà Nội = 15.000đ/giấy phép; Hải Phòng = 10.000đ/giấy phép; Nghệ An = 10.000đ/giấy phép

5. Kinh phí lập hồ sơ xin phép xây dựng hết bao nhiêu?

  • Dịch vụ lập hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng đơn thuần.Bao gồm các bản vẽ xin phép xây dựng, đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề
     
  • Quy trình làm việc: Chủ đầu tư giao sổ đỏ có kèm theo bản vẽ khu đất photo.
     

Công ty sẽ hoàn thiện các bản vẽ trong hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng để chủ đầu tư đi nộp. Nếu cơ quan thụ lý yêu cầu chỉnh sửa, Công ty sẽ chỉnh sửa và giao lại hồ sơ mới cho chủ đầu tư.

  •  Chi phí: Từ 5 đến 7 triệu VND
     
  • Dịch vụ lập hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng trọn gói: Bao gồm các bản vẽ xin phép xây dựng, đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề. Công ty sẽ tự liên hệ các thủ tục xin phép đến khi có giấy phép xây dựng.

 

Quy trình làm việc:

Sau khi chủ đầu tư giao sổ đỏ kèm theo bản vẽ khu đất phô tô, Công ty sẽ hoàn thiện hồ sơ và liên hệ với cơ quan chức năng để nộp, chỉnh sửa đến khi nào có được giấy phép xây dựng cho chủ đầu tư.

  • Chi phí: 10 đến 15 triệu VND
     
  • Dịch vụ lập hồ sơ xin cấp phép xây dựng đối với công trình của tổ chức, dự án: Sẽ thống nhất sau khi trao đổi.

Chi phí trên chỉ là chi phí tham khảo tại thời điểm viết bài. Để biết được chi phí chính xác vui lòng liên hệ Giám đốc công ty Kiến trúc Việt Xanh. Sđt 096 333 2246

Yêu cầu đối với gia đình:

Cung cấp các giấy tờ có liên quan đến khu đất (sổ đỏ) phối hợp tốt với công ty để xử lý công việc nhanh nhất.

Xem thêm : Xin cấp phép xây dựng nhà ở 2019 và các trường hợp xin phép


Xây Nhà Trọn Gói

Xây Nhà Trọn Gói

Xây nhà trọn gói là gì ? Xây nhà trọn gói bao gồm những gì ? Có nên xây nhà trọn gói hay không.

Nền đất yếu là gì ? Phương pháp xử lý nền đất yếu

Nền đất yếu là gì ? Phương pháp xử lý nền đất yếu

Nền đất yếu là gì ? Các phương pháp xử lý nền đất yếu

Xây biệt thự hết bao nhiêu tiền

Xây biệt thự hết bao nhiêu tiền

Xây biệt thự bao nhiêu tiền là câu hỏi mà bạn muốn tham khảo trước khi bắt tay vào xây dựng ngôi nhà của mình phải không?

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VIỆT XANH

Địa chỉ : Tầng 7, Tòa nhà AKASHI, Số 10 lô 2A, Đường Lê Hồng Phong , quận Ngô Quyền, tp Hải Phòng

Điện thoại : 0963332246

Hotline : 0963332246

Email : thietkekientrucvietxanh@gmail.com

MST : 0201635391 cấp ngày 30/05/2015

Fanpage của VNA.GREEN
© 2018 - Thiết kế bởi VIETADS - Lượt xem :
s1.async=true; s1.src='https://embed.tawk.to/5b28847861a2e64e5fb59705/default'; s1.charset='UTF-8'; s1.setAttribute('crossorigin','*'); s0.parentNode.insertBefore(s1,s0); })();